Máy chấm công khuôn mặt là gì?
Máy chấm công khuôn mặt là một trong những loại máy chấm công điện tử sinh trắc học hiện đại nhất hiện nay. Máy sử dụng công nghệ nhận diện khuôn mặt (quét khuôn mặt) để định danh và ghi nhận thời gian vào, ra khỏi nơi làm việc của người lao động.
Dựa trên các đặc điểm của khuôn mặt ban đầu được đăng ký, mỗi lượt chấm công của nhân viên, những đặc điểm trên khuôn mặt này sẽ được so sánh, sau đó đưa ra kết luận có trùng khớp hay không để xác định nhân viên chấm công có thành công hay không. Mỗi lượt chấm công thành công máy sẽ báo “ Xin cảm ơn”. Tránh trường hợp chấm công thay, chấm công hộ. Mnag lại tính công bằng minh bạch cho công việc chấm công của nhân viên.
Các thông tin về nhân viên, thời gian chấm công cũng được lưu vào bộ nhớ máy, sau đó bộ phận nhân sự có thể chuyển những dữ liệu này về máy tính để tổng hợp, xử lý bằng phần mềm, từ đó có căn cứ để tính lương, thưởng phạt đối với người lao động.
Một trong những sản phẩm máy chấm công khuôn mặt được nhiều nhà quản lý doanh nghiệp tin tưởng lựa chọn phục vụ cho công việc chấm công nhân viên phải nói đến máy chấm công ZKteco Uface 800.
Với thuật toán và nền tảng phần cứng mới nhất của ZK, Uface 800 cung cấp một giao diện người dùng hoàn toàn mới và giao diện điều hành dễ sử dụng cung cấp cho người dùng trải nghiệm tốt nhất.
Với thuật toán khuôn mặt tiên tiến và công nghệ xác minh đa sinh trắc học, mức độ xác minh bảo mật của thiết bị được tăng cường đáng kể
Đặc điểm thiết bị chấm công Uface800
uFace800 với 3,000 mẫu khuôn mặt và 4,000 mẫu vân tay
Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
Tốc độ xác minh cao
Giao diện người dùng tiên tiến và thân thiện
Pin dự phòng tích hợp tùy chọn, cung cấp khoảng 4 giờ hoạt động liên tục
Firmware mới, dễ mở rộng chức năng và tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng
Một khuôn mặt chỉ đăng ký cho một người dùng
Có thể phát hiện khuôn mặt là khuôn mặt thật hay ảnh, nâng cao mức độ xác minh bảo mật
Thống số kỹ thuật :
Màn hình |
Cảm ứng 4.3-Inch |
Dung lượng khuôn mặt |
3,000 |
Dung lượng vân tay |
4,000 |
Dung lượng thẻ ID |
10,000 (Tùy chọn) |
Dung lượng giao dịch |
100,000 |
Cổng kết nối |
TCP/IP, USB Host, WiFi (Tùy chọn) |
Tính năng tiêu chuẩn |
Chuyển đổi trạng thái tự động, Self-Service Query, Mã công việc, SMS, DST, T9 Input, ID người dùng 9 số, Lịch chuông, Ảnh ID |
Tính năng tùy chọn |
Thẻ ID/MF , 3G, ADMS, Pin dự phòng 2000 mAh |
Nguồn
Nhiệt độ hoạt động |
12V 3A |
0 °C- 45 °C |
|
Độ ẩm hoạt động |
20%-80% |
Kích thước (Dài*Rộng*Dày) |
193.6 × 165 × 111mm |
Trọng lượng gói (KG) |
1.87 |
Sơ đồ kết nối :