Toàn bộ danh mục
  • Toàn bộ danh mục
  • Máy chấm công
  • Thiết bị an ninh
  • Thiết bị kiểm soát ra vào
  • Khóa an ninh
  • Thiết bị siêu thị
  • Thiết bị văn phòng
  • Thiết bị khác
  • Phần mềm quản lý
  • Bộ sản phẩm
  • Máy chấm công cloud
  • Nhà thông minh
Săn hàng giảm giá

Máy in hoá đơn siêu thị EPSON TM-U220PB(Máy in Kim 1,2 liên))

Đánh giá: Xem đánh giá (Có 0 đánh giá)

Mã sản phẩm: TM-U220PB

Giá bán: Liên hệ
Hãy gọi ngay vào Hotline để được tư vấn trực tiếp về sản phẩm
04.3955.5555 0933.825.868 0511.3703.586 090.620.6855 08.3968.3113 091.524.8588
Số lượng
- 1 +
Tổng quan Thông số kỹ thuật Hướng dẫn Đánh Giá

Máy in hoá đơn  siêu thị EPSON TM-U220PB

Đây là máy in hoá đơn với chi phí thấp, hiệu quả cao, thao tác dễ dàng, tốc độ in nhanh, dễ lắp đặt. In được 2 màu đỏ và đen, rất phù hợp cho việc in bill thanh toán. Đặc tính nổi bật In theo công nghệ in kim trực tiếp trên giấy các bon cuộn, ruy băng thôngdụng. Chi phí thấp, hiệu quả cao. Thíết kế chắc chắn, mẫu mã đẹp, sang trọng,hợp thời trang, tốc độ in nhanh nhất được ứng dụng rộng rãi tại những điểm bán lẻ, nhỡ Dễ dàng sử dụng với thiết lập cấu hình như máy in thông thường. Hỗ trợ cả 3 kiểu kết nối LPT, COM,USB (Opition). Gồm 3 loại TM-U220PA, PB, PD cho nhiều loại ứng dụng khác nhau, thoải mái lựa chọn máy in phù hợp nhất. Giới thiệu EPSON TM-U220 :

Máy in hoá đơn siêu thị EPSON TM-U220PB

 

1. Máy in thế hệ mới TM-U220 với những đặc điểm nổi bật, được thiết kế cải tiến để thay thế dòng máy in TM-U200 đã chiếm lĩnh thị trường toàn cầu trong nhiều năm qua.

2. In hoá đơn bán hàng cho các điểm bán hàng, quầy hàng, siêu thị, trung tâm mua sắm, như sách, nhà hàng, cơ quan hành chính sự nghiệp...

3. Phương pháp lập trình dễ dàng và nhanh chóng trên các môi trường Windows và Java

4. Các ứng dụng trong quản lý bán hàng, in trong bếp, hoá đơn, in vé, báo cáo...

5. Các ứng dụng quản lý bán hàng khác

Các thông số kỹ thuật của máy in EPSON TM_U220
Phương pháp in 9 Kim, in ma trận điểm
In font Font 7 x 9 / 9 x 9
Số cột 40 / 42 hoặc 33 / 35
Kích thước ký tự (mm) 1.2 (R) x 3.1 (C)/1.6 (R) x 3.1 (C)
Đặc tính ký tự 95 mẫu tự La Tinh , 37 ký tự quốc tế, 128 x 12 ký tự đồ họa
Một số Font mặc định : Trung Quốc, Thái Lan, Nhật, Hàn Quốc, Việt Nam
Độ phân giải 17.8/16 cpi hoặc 14.5/13.3 cpi
Giao tiếp RS 232/ Bi-directional Parallel. Lựa chọn khác : USB, 10 Base -T I/F
Bộ đệm dữ liệu 4 KB hay 40 Bytes
Tốc độ in 4.7 lps ( 40 cột, 16 cpi ), 6.0 cpi ( 30 cột, 16 cpi )
Giấy Kích thước (mm) 57.5 ± 0.5, 69.5 ± 0.5, 76.0 ± 0.5, (R) x dia, 83.0
Độ dày 0.06 đến 0.085
Số liên giấy 1 bản gốc với 1 bản copy
Ruybăng ERC – 38 ( Đen/ Đỏ, Tím , Đen)
Tuổi thọ Ruybăng
Tím : 4.000.000 ký tự, Đen: 3.000.000 ký tự
Đen/Đỏ : 1.500.000 ký tự (Đen) / 750.000 ký tự (Đỏ)
Nguồn AC Adapter
Điện năng tiêu thụ 31 KW
Chức năng D.K.D 2 driver
Độ tin cậy
MTBF : 180.000 giờ
MCBF : 18.000.000 dòng
Kích thước bên ngoài
Loại A : 160 (R) x 286 (S) x 157.7 (C)
Loại B : 160 (R) x 248 (S) x 138.5(C)
Loại C : 160 (R) x 248 (S) x 138.5 (C)
Trọng lượng Loại A : 2.7 Kg, loại B : 2.5Kg, Loại C : 2.3 Kg
Chuẩn EMC VCCI lớp A, FCC lớp A, khối CE, AS / NZS 3548 lớp B
Nguồn cung cấp Adapter AC
Lựa chọn từ nhỡ máy Cảm nhận sensor
Lựa chọn Đế treo tường WH – 10
Tiêu chuẩn an toàn UL / CSA / TUV (EN60950)
Rất tồi
Tồi
Bình thường
Tốt
Rất tốt
Sản phẩm cùng giá
Sản phẩm đã xem